Thứ Tư, 4 tháng 4, 2018

Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 2 năm gần nhất ĐH Bách khoa Hà Nội

ĐH Bách khoa Hà Nội đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018. Theo đó, mùa tuyển sinh năm nay, chỉ tiêu của trường tăng thêm khoảng 5%, từ 6.200 chỉ tiêu năm 2017 lên 6.500.

Trong 300 chỉ tiêu tăng này sẽ chuyển khoảng 200 chỉ tiêu cho ngành công nghệ thông tin. Số lượng còn lại sẽ chia cho một số ngành khác. Thứ hai, có thêm mã ngành ô tô đào tạo bằng tiếng Anh. Đây là chương trình liên kết với trường ĐH của Nhật Bản để đào tạo với 40 chỉ tiêu.

Điểm mới thứ ba được PGS. Trần Văn Tớp cho biết đó là trường sẽ mở ngành vi điện tử và kỹ thuật nano vào năm 2019. Nhưng từ năm 2018, những thí sinh muốn học ngành này có thể đăng ký vào ngành Điện tử viễn thông.

chi tieu 2018 va diem chuan 2 nam gan nhat dh bach khoa ha noi
ĐH Bách khoa Hà Nội đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh các ngành đào tạo năm 2018
Sau năm thứ nhất, trường sẽ chọn 40 chỉ tiêu để đào tạo ngành vi điện tử và kỹ thuật nano. Từ năm 2019, thí sinh có thể chính thức đăng ký xét tuyển vào học ngành này. Theo giải thích của PGS. Trần Văn Tớp thì vì ngành này chưa có mã ngành nên đợi Bộ GD&ĐT mở mã ngành thì sẽ có thông tin chính thức.
Một điểm mới nữa trong tuyển sinh của trường ĐH Bách khoa Hà Nội đó là từ năm 2018, mỗi ngành của trường sẽ có chỉ tiêu và điểm chuẩn riêng, thay vì nhóm ngành như những năm trước.
Dưới đây là chi tiết chỉ tiêu cụ thể từng ngành năm 2018 và điểm chuẩn 2 năm gần nhất của ĐH Bách khoa Hà Nội để các thí sinh tham khảo:
Điểm chuẩn năm 2017 ĐH Bách khoa Hà Nội:
STT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn 2017
Tiêu chí phụ
1
Cơ điện tử (CTĐT)
KT11
A00; A01
27
Tiêu chí phụ 1: 25.8; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
2
Cơ điện tử (CTTT)
TT11
A00; A01
25,5
Tiêu chí phụ 1: 24.85; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
3
Cơ khí – Động lực
KT12
A00; A01
25,75
Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1
4
Nhiệt – Lạnh
KT13
A00; A01
24,75
Tiêu chí phụ 1: 24.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
5
Vật liệu (CTĐT)
KT14
A00; A01
23,75
Tiêu chí phụ 1: 24.4: Tiêu chí phụ 2:NV1-NV2
6
Vật liệu (CTTT)
TT14
A00; A01
22,75
Tiêu chí phụ 1: 21; Tiêu chí phụ 2: NV1
7
Điện tử - Viễn thông (CTĐT)
KT21
A00; A01
26,25
Tiêu chí phụ 1: 25.45; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
8
Điện tử - Viễn thông (CTTT)
TT21
A00; A01
25,5
Tiêu chí phụ 1: 24.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
9
Công nghệ thông tin (CTĐT)
KT22
A00; A01
28,25
Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1
10
Công nghệ thông tin (CTTT)
TT22
A00; A01
26,75
Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
11
Toán - Tin
KT23
A00; A01
25,75
Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
12
Điện - Điều khiển và Tự động hóa (CTTĐ)
KT24
A00; A01
27,25
Tiêu chí phụ 1: 26.85; Tiêu chí phụ 2: NV1
13
Điện - Điều khiển và Tự động hóa (CTTT)
TT24
A00; A01
26,25
Tiêu chí phụ 1: 24.9; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2
14
Kỹ thuật y sinh
TT25
A00; A01
25,25
Tiêu chí phụ 1: 23.55; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
15
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường
KT31
A00; B00; D07
25
Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5
16
Kỹ thuật in
KT32
A00; B00; D07
21,25
Tiêu chí phụ 1: 21.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
17
Dệt-May
KT41
A00; A01
24,5
Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
18
Sư phạm kỹ thuật
KT42
A00; A01
22,5
Tiêu chí phụ 1: 20.5; Tiêu chí phụ 2: NV1
19
Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân
KT5
A00; A01
23,25
Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1
20
Kinh tế - Quản lý
(Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp)
KQ1
A00; A01; D01
23
Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1
21
Kinh tế - Quản lý 2 (Quản trị kinh doanh)
KQ2
A00; A01; D01
24,25
Tiêu chí phụ 1: 23.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
22
Kinh tế - Quản lý 3 (Kế toán; Tài chính-Ngân hàng)
KQ3
A00; A01; D01
23,75
Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
23
Ngôn ngữ Anh 1
(Tiếng Anh KHKT và công nghệ)
TA1
D01
24,5
Tiêu chí phụ 1: 21.7: Tiêu chí phụ 2: NV1
24
Ngôn ngữ Anh 2
(Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế)
TA2
D01
24,5
Tiêu chí phụ 1: 23.35; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
25
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
QT11
A00; A01; D07
23,25
Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3
26
Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
QT12
A00; A01; D07
22
Tiêu chí phụ 1: 21.95; Tiêu chí phụ 2: NV1
27
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)
QT13
A00; A01; D07; D29
20
Tiêu chí phụ 1: 19.9; Tiêu chí phụ 2: NV1
28
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)
QT14
A00; A01; D07
23,5
Tiêu chí phụ 1: 23.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
29
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)
QT15
A00; A01; D07
22
Tiêu chí phụ 1: 22.05; Tiêu chí phụ 2: NV1
30
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)
QT21
A00; A01; D01; D07
21,25
Tiêu chí phụ 1: 21.25; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4
31
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)
QT31
A00; A01; D01; D07
21
(không có tiêu chí phụ)
32
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
QT32
A00; A01; D01; D07
21,25
(không có tiêu chí phụ)
33
Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp)
QT33
A00; A01; D01; D03; D07; D24; D29
20,75
(không có tiêu chí phụ)
34
Quản lý hệ thống công nghiệp
QT41
A00; A01; D01; D07
20
(không có tiêu chí phụ)
Điểm chuẩn năm 2016 ĐH Bách khoa Hà Nội:
STT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn 2016
1
Cơ điện tử (CTĐT)
KT11
A00; A01
8,42
2
Cơ điện tử (CTTT)
TT11
A00; A01
7,58
3
Cơ khí – Động lực
KT12
A00; A01
8
4
Nhiệt – Lạnh
KT13
A00; A01
7,65
5
Vật liệu (CTĐT)
KT14
A00; A01
7,66
6
Vật liệu (CTTT)
TT14
A00; A01
7,98
7
Điện tử - Viễn thông (CTĐT)
KT21
A00; A01
8,3
8
Điện tử - Viễn thông (CTTT)
TT21
A00; A01
7,55
9
Công nghệ thông tin (CTĐT)
KT22
A00; A01
8,82
10
Công nghệ thông tin (CTTT)
TT22
A00; A01
7,53
11
Toán - Tin
KT23
A00; A01
8,03
12
Điện - Điều khiển và Tự động hóa (CTTĐ)
KT24
A00; A01
8,53
13
Điện - Điều khiển và Tự động hóa (CTTT)
TT24
A00; A01
(chưa đào tạo)
14
Kỹ thuật y sinh
TT25
A00; A01
7,61
15
Hóa - Sinh - Thực phẩm và Môi trường
KT31
A00; B00; D07
7,93
16
Kỹ thuật in
KT32
A00; B00; D07
7,75
17
Dệt-May
KT41
A00; A01
7,73
18
Sư phạm kỹ thuật
KT42
A00; A01
7,11
19
Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân
KT5
A00; A01
7,62
20
Kinh tế - Quản lý
(Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp)
KQ1
A00; A01; D01
7,47
21
Kinh tế - Quản lý 2 (Quản trị kinh doanh)
KQ2
A00; A01; D01
7,73
22
Kinh tế - Quản lý 3 (Kế toán; Tài chính-Ngân hàng)
KQ3
A00; A01; D01
7,73
23
Ngôn ngữ Anh 1
(Tiếng Anh KHKT và công nghệ)
TA1
D01
7,48
24
Ngôn ngữ Anh 2
(Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế)
TA2
D01
7,29
25
Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)
QT11
A00; A01; D07
7,5
26
Điện tử -Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)
QT12
A00; A01; D07
7,28
27
Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)
QT13
A00; A01; D07; D29
7
28
Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)
QT14
A00; A01; D07
7,52
29
Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)
QT15
A00; A01; D07
6,58
30
Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)
QT21
A00; A01; D01; D07
6,7
31
Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)
QT31
A00; A01; D01; D07
6,5
32
Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)
QT32
A00; A01; D01; D07
6,7
33
Quản trị kinh doanh - ĐH Pierre Mendes France (Pháp)
QT33
A00; A01; D01; D03; D07; D24; D29
6,52
34
Quản lý hệ thống công nghiệp
QT41
A00; A01; D01; D07
6,53

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ôn thi đại học môn Ngữ Văn: bút pháp lãng mạn của Quang Dũng trong bài thơ Tây Tiến

Đề thi về bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng thường xuất hiện trong các đề thi thử THPT quốc gia và ôn thi Đại học môn Văn. Trong bài viết hôm ...