Thứ Sáu, 6 tháng 4, 2018

Chỉ tiêu 2018 và điểm chuẩn 2 năm gần nhất ĐH Thương mại

Năm 2018, trường ĐH Thương mại tuyển sinh 3.800 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đạo tạo hiện nay của trường.
Nhà trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2018 theo từng tổ hợp bài thi/môn thi, xét tuyển theo tổng điểm từ cao đến thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu tuyển sinh.
Năm 2018, Trường ĐH Thương mại mở thêm hai chuyên ngành học mới là Tài chính công và Kế toán công. Đây được đánh giá là các ngành học hấp dẫn và cần thiết cho các bộ, ngành quản lý hiện nay.
chi tieu 2018 va diem chuan 2 nam gan nhat dh thuong mai
ĐH Thương mại đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
Ngoài ra, nhà trường cũng công bố một số điều kiện để xét tuyển thẳng năm 2018. Thí sinh thuộc một trong các đối tượng sau được xét tuyển thẳng vào học đại học chính quy của trường.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 ĐH Thương mại:
STT
Ngành
Tổ hợp xét tuyển
Chỉ tiêu 2018
1
Kinh tế (Quản lý kinh tế)
A00, A01, D01
300
2
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)
A00, A01, D01
175
3
Kế toán (Kế toán công)
A00, A01, D01
100
4
Quản trị nhân lực
A00, A01, D01
250
5
Thương mại điện tử
A00, A01, D01
200
6
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01
150
7
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01
400
8
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
A00, A01, D03
75
9
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)
A00, A01, D04
100
10
Quản trị khách sạn
A00, A01, D01
250
11
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành
A00, A01, D01
200
12
Marketing (Marketing thương mại)
A00, A01, D01
250
13
14
Marketing (Quản trị thương hiệu)
A00, A01, D01
200
15
Luật kinh tế
A00, A01, D01
200
16
Tài chính ngân hàng (Tài chính công)
A00, A01, D01
100
17
Tài chính ngân hàng (Tài chính ngân hàng thương mại)
A00, A01, D01
100
18
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01
200
19
Ngôn ngữ Anh
D01
250
20
Kinh tế quốc tế
A01, D01
100
Dưới đây là điểm chuẩn năm 2 năm gần nhất của ĐH Thương mại để các em học sinh có thể tham khảo:
STT
Ngành
Điểm chuẩn 2016
Điểm chuẩn 2017
1
Kế toán
A
23,5
24
A1
21,5
D1
2
Quản trị nhân lực
A
22,5
22,5
A1
20,75
D1
3
Thương mại điện tử
A
23
23,25
A1
21,25
D1
4
Hệ thống thông tin quản lý
A
21,75
22
A1
20,5
D1
5
Quản trị kinh doanh
A
22,75
23,5
A1
21,25
D1
6
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
A
21,25
22
A1
21
D3
7
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)
A
(chưa đào tạo)
22,5
A1
D4
8
Quản trị khách sạn
A
21
23,25
A1
D1
9
Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành
A
20,75
23,25
A1
D1
10
Marketing (Marketing thương mại)
A
23
24,5
A1
22
D1
11
12
Marketing (Quản trị thương hiệu)
A
22,25
23,25
A1
21,5
D1
13
Luật kinh tế
A
21
22,75
A1
D1
14
Tài chính ngân hàng
A
22,5
22
A1
21
D1
15
Kinh doanh quốc tế
A
21,25
23,75
A1
D1
16
Ngôn ngữ Anh
D1 (tiếng Anh nhân hệ số 2)
28,25
33
17
Kinh tế
A
23
23,25
A1
21,5
D1
18
Kinh tế quốc tế
A1
(chưa đào tạo)
23,5
D1
Điểm chuẩn ĐH Thương mại năm 2015:
STT
Ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn 2015
1
Kinh tế
A00, A01, D01
23,25
2
Kế toán
A00, A01, D01
24
3
Quản trị nhân lực
A00, A01, D01
22,5
4
Thương mại điện tử*
A00, A01, D01
23,25
5
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01
22
6
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01
23,5
7
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)
A00, A01, D03
22
8
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)
A00, A01, D04
22,5
9
Quản trị khách sạn
A00, A01, D01
23,25
10
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00, A01, D01
23,25
11
Marketing (Marketing thương mại)
A00, A01, D01
24,5
12
Marketing (Quản trị thương hiệu)
A00, A01, D01
23,25
13
Luật kinh tế
A00, A01, D01
22,75
14
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01
22
15
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01
23,75
16
Kinh tế quốc tế
A00, A01, D01
23,5
17
Ngôn ngữ Anh
D1
33
Nguồn: https://vietnammoi.vn/chi-tieu-2018-va-diem-chuan-2-nam-gan-nhat-dh-thuong-mai-91992.html

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

Ôn thi đại học môn Ngữ Văn: bút pháp lãng mạn của Quang Dũng trong bài thơ Tây Tiến

Đề thi về bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng thường xuất hiện trong các đề thi thử THPT quốc gia và ôn thi Đại học môn Văn. Trong bài viết hôm ...